Khối ngành công an hay quân đội vẫn luôn thuộc Top các trường có nhiều thí sinh mơ ước được vào học. Tuy nhiên, do đặc thù riêng về ngành nên điểm tuyển sinh của khối ngành này vẫn luôn rất cao, chỉ tiêu tuyển sinh ít; vì thế việc chinh phục được các trường này vẫn luôn là mục tiêu khó với các sĩ tử. Trong nội dung bài viết này, SPBook sẽ thống kê lại những biến động về chỉ tiêu, điểm đầu vào trong vòng 3 năm trở lại đây, điều này sẽ giúp các em có cái nhìn toàn diện, định hình rõ mục tiêu và có chiến lược cụ thể để chinh phục được mục tiêu của mình.
Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh các trường Quân đội trong 3 năm gần đây
Một thống kê cho thấy, trong 3 năm trở lại đây, chỉ tiêu tuyển sinh các trường quân đội có khá nhiều biến động. Trong 2 năm học 2014 – 2015 và 2015 – 2016 (khóa thi của các anh chị sinh năm 1997, 1998) chỉ tiêu tuyển sinh tăng nhẹ khoảng 7% (tương đương với 1152 chỉ tiêu)
Tuy nhiên, đến khóa thi 2016 – 2017 vừa rồi, các con số này có sự thay đổi bất ngờ, theo chiều hướng giảm sâu. Cụ thể, giảm 52% so với khóa thi 2015 – 2016, tương đương với 8.929 chỉ tiêu.
Xem chi tiết ở bảng ảnh minh họa bên dưới
Thống kê điểm chuẩn các trường Quân đội trong 3 năm trở lại đây
Dưới đây sẽ là số liệu thống kê điểm chuẩn của các trường thuộc khối ngành Quân đội từ năm 2015 đến năm 2017. Số liệu chi tiết cho tất cả các ngành học thuộc 18 trường Quân đội. Cụ thể: Học viện kỹ thuật quân sự, Học viện Khoa học quân sự, Học viện Quân Y, Học viện Biên phòng, Học viện Hậu cần, Học viện Phòng không - không Quân, Học viện Hải Quân, trường Sĩ quan Chính trị, trường Sĩ quan Lục quân 1, trường Sĩ quan lục quân 2, trường Sĩ quan Pháo binh, trường Sĩ quan Công binh, trường Sĩ quan Không quân, trường Sĩ quan Thông tin, trường sĩ quan Tăng thiết giáp, trường Sĩ quan Đặc công, trường Sĩ quan Phòng hóa, trường Sĩ quan Kĩ thuật Quân sự.
Theo số liệu ở bảng, chúng ta thấy, điểm chuẩn của các trường đang có xu hướng tăng cao theo năm. Đặc biệt, năm 2017, điểm chuẩn tăng đột biến, có ngành tăng đến 2,75 điểm (điểm chuẩn khối A01 của trường Học viện kỹ thuật Quân sự)
H vọng số liệu thống kê của SPBook sẽ giúp em có cái nhìn toàn diện, chính xác về khối ngành Quân đội; để em biết xác định rõ mục tiêu và lên được định hướng học tập cho riêng mình để chinh phục mục tiêu đó.
Các em xem chi tiết điểm chuẩn trong 3 năm các trường Quân đội ở bảng dưới:
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn 2015 |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
26 |
26.5 |
27.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
24.75 |
24 |
25.25 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
A00 |
28.25 |
28.25 |
30.00 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
A00 |
27.25 |
27 |
28.75 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.75 |
24.75 |
27.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
23.25 |
23.25 |
25.25 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
A01 |
27.25 |
28 |
30.00 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
A01 |
26.5 |
28 |
28.75 |
2. HỌC VIỆN QUÂN Y |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
27.5 |
26.5 |
29.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
26.25 |
21.25 |
27.25 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
A00 |
28.25 |
28.75 |
29.50 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
A00 |
28 |
25.5 |
30.00 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
B00 |
26 |
26 |
27.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
B00 |
24.5 |
24.5 |
27.00 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
B00 |
28.25 |
28.25 |
30.00 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
B00 |
28 |
27.5 |
29.00 |
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
a) Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
22.44 |
24 |
25.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
D01 |
20.44 |
22.5 |
23.25 |
Thí sinh nữ miền Bắc |
D01 |
26.81 |
28 |
29.00 |
Thí sinh nữ miền Nam |
D01 |
24.81 |
28 |
29.00 |
b) Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
|
|
|
Xét tiếng Anh |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
21.4 |
24.25 |
18.25 |
Thí sinh nữ |
D01 |
26.5 |
26.75 |
25.75 |
Xét tiếng Nga |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D02 |
21.4 |
24.25 |
19.50 |
Thí sinh nữ |
D02 |
19.4 |
26.75 |
27.50 |
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
Xét tiếng Anh |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
21.06 |
23.5 |
18.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
D01 |
19.06 |
21.25 |
17.75 |
Thí sinh nữ |
D01 |
26.81 |
27 |
27.75 |
Xét tiếng Trung |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D04 |
21.06 |
23.5 |
23.75 |
Thí sinh nữ |
D04 |
26.81 |
27 |
27.25 |
d) Ngành Quan hệ Quốc tế |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
22.06 |
|
18.00 |
Thí sinh nữ |
D01 |
27.5 |
|
26.25 |
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật |
|
|
|
|
Nam miền Bắc |
A00 |
23.5 |
25.75 |
25.50 |
Nam miền Nam |
A00 |
21.5 |
23.75 |
25.50 |
Nam miền Bắc |
A01 |
22.25 |
24.75 |
25.50 |
Nam miền Nam |
A01 |
20.25 |
22.25 |
25.50 |
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
a) Ngành Biên phòng |
|
|
|
|
Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
25 |
24.5 |
28.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
C00 |
25.25 |
23 |
27.25 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
C00 |
24.75 |
23.25 |
26.75 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
C00 |
22.25 |
21 |
25.75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00 |
24.25 |
22.75 |
26.50 |
Tổ hợp A01 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
|
18 |
24.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
A01 |
|
17.75 |
23.00 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
A01 |
|
17.75 |
23.25 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
A01 |
|
20.5 |
19.00 |
b) Ngành Luật |
|
|
|
|
Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
|
|
28.25 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
C00 |
|
|
27.00 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
C00 |
|
|
26.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
C00 |
|
|
25.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00 |
|
|
25.75 |
Tổ hợp A01 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
|
|
24.25 |
Thí sính Nam Quân khu 5 |
A01 |
|
|
22.75 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
A01 |
|
|
22.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
A01 |
|
|
18.50 |
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25 |
26 |
26.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
22.5 |
23.25 |
24.25 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
25 |
18.25 |
26.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
22.5 |
18 |
24.25 |
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25.5 |
25 |
26.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
23.25 |
21.25 |
23.25 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
25.5 |
18 |
26.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
23.25 |
18 |
23.25 |
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.5 |
23.5 |
25.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
22.75 |
19.5 |
21.50 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.5 |
17 |
25.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
22.75 |
17.25 |
21.50 |
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.75 |
23 |
25.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
23 |
21.25 |
22.50 |
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
24.5 |
24.75 |
28.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
C00 |
23.5 |
23 |
26.50 |
Tổ hợp A00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.5 |
24 |
26.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
21.75 |
22 |
23.00 |
Tổ hợp D01 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
|
|
20.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
D01 |
|
|
18.00 |
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
Thí sinh Nam |
A00, A01 |
24.75 |
24 |
25.50 |
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
A00 |
23.5 |
22.75 |
23.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
A00 |
22.75 |
22.5 |
24.00 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
A00 |
22.75 |
21.5 |
23.25 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
A00 |
22.75 |
21.25 |
23.75 |
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.75 |
24 |
24.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
19.25 |
22 |
20.25 |
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
23.25 |
23.5 |
23.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
21.75 |
21.75 |
22.00 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
23.25 |
17 |
23.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
21.75 |
16.75 |
22.00 |
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.5 |
23 |
24.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
23 |
21 |
23.50 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
22 |
21.5 |
24.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
21.75 |
21.5 |
23.50 |
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
Sĩ quan CHTM Không quân |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22 |
21.25 |
22.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
21 |
19.5 |
19.25 |
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.5 |
22.75 |
24.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
20.25 |
21.25 |
17.50 |
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.75 |
23.75 |
23.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
22.25 |
21 |
21.75 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
22.75 |
17.5 |
23.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
22.25 |
16.5 |
21.75 |
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
20.5 |
24.5 |
23.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
19.75 |
21.25 |
17.50 |
18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25 |
23.75 |
26.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
24 |
22.75 |
25.50 |
|