[Mới] Thông tin tuyển sinh các trường Quân đội 2018 không thể không biết

Đăng bởi CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ GIA KHÁNH
Thứ Mon,
31/05/2021

Khối ngành công an hay quân đội vẫn luôn thuộc Top các trường có nhiều thí sinh mơ ước được vào học. Tuy nhiên, do đặc thù riêng về ngành nên điểm tuyển sinh của khối ngành này vẫn luôn rất cao, chỉ tiêu tuyển sinh ít; vì thế việc chinh phục được các trường này vẫn luôn là mục tiêu khó với các sĩ tử. Trong nội dung bài viết này, SPBook sẽ thống kê lại những biến động về chỉ tiêu, điểm đầu vào trong vòng 3 năm trở lại đây, điều này sẽ giúp các em có cái nhìn toàn diện, định hình rõ mục tiêu và có chiến lược cụ thể để chinh phục được mục tiêu của mình.

Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh các trường Quân đội trong 3 năm gần đây

Một thống kê cho thấy, trong 3 năm trở lại đây, chỉ tiêu tuyển sinh các trường quân đội có khá nhiều biến động. Trong 2 năm học 2014 – 2015 và 2015 – 2016 (khóa thi của các anh chị sinh năm 1997, 1998) chỉ tiêu tuyển sinh tăng nhẹ khoảng 7% (tương đương với 1152 chỉ tiêu)

Tuy nhiên, đến khóa thi 2016 – 2017 vừa rồi, các con số này có sự thay đổi bất ngờ, theo chiều hướng giảm sâu. Cụ thể, giảm 52% so với khóa thi 2015 – 2016, tương đương với 8.929 chỉ tiêu.

Xem chi tiết ở bảng ảnh minh họa bên dưới

Thống kê điểm chuẩn các trường Quân đội trong 3 năm trở lại đây

Dưới đây sẽ là số liệu thống kê điểm chuẩn của các trường thuộc khối ngành Quân đội từ năm 2015 đến năm 2017. Số liệu chi tiết cho tất cả các ngành học thuộc 18 trường Quân đội. Cụ thể: Học viện kỹ thuật quân sự, Học viện Khoa học quân sự, Học viện Quân Y, Học viện Biên phòng, Học viện Hậu cần, Học viện Phòng không - không Quân, Học viện Hải Quân, trường Sĩ quan Chính trị, trường Sĩ quan Lục quân 1, trường Sĩ quan lục quân 2, trường Sĩ quan Pháo binh, trường Sĩ quan Công binh, trường Sĩ quan Không quân, trường Sĩ quan Thông tin, trường sĩ quan Tăng thiết giáp, trường Sĩ quan Đặc công, trường Sĩ quan Phòng hóa, trường Sĩ quan Kĩ thuật Quân sự. 

Theo số liệu ở bảng, chúng ta thấy, điểm chuẩn của các trường đang có xu hướng tăng cao theo năm. Đặc biệt, năm 2017, điểm chuẩn tăng đột biến, có ngành tăng đến 2,75 điểm (điểm chuẩn khối A01 của trường Học viện kỹ thuật Quân sự)

H vọng số liệu thống kê của SPBook sẽ giúp em có cái nhìn toàn diện, chính xác về khối ngành Quân đội; để em biết xác định rõ mục tiêu và lên được định hướng học tập cho riêng mình để chinh phục mục tiêu đó.

Các em xem chi tiết điểm chuẩn trong 3 năm các trường Quân đội ở bảng dưới:

 

Tên trường/Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn 2015 Điểm chuẩn 2016 Điểm chuẩn 2017
 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền Bắc A00 26 26.5 27.50
Thí sinh Nam miền Nam A00 24.75 24 25.25
Thí sinh Nữ miền Bắc A00 28.25 28.25 30.00
Thí sinh Nữ miền Nam A00 27.25 27 28.75
Thí sinh Nam miền Bắc A01 24.75 24.75 27.50
Thí sinh Nam miền Nam A01 23.25 23.25 25.25
Thí sinh Nữ miền Bắc A01 27.25 28 30.00
Thí sinh Nữ miền Nam A01 26.5 28 28.75
 2. HỌC VIỆN QUÂN Y
Thí sinh Nam miền Bắc A00 27.5 26.5 29.00
Thí sinh Nam miền Nam A00 26.25 21.25 27.25
Thí sinh Nữ miền Bắc A00 28.25 28.75 29.50
Thí sinh Nữ miền Nam A00 28 25.5 30.00
Thí sinh Nam miền Bắc B00 26 26 27.75
Thí sinh Nam miền Nam B00 24.5 24.5 27.00
Thí sinh Nữ miền Bắc B00 28.25 28.25 30.00
Thí sinh Nữ miền Nam B00 28 27.5 29.00
 3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngành Ngôn ngữ Anh        
Thí sinh Nam miền Bắc D01 22.44 24 25.00
Thí sinh Nam miền Nam D01 20.44 22.5 23.25
Thí sinh nữ miền Bắc D01 26.81 28 29.00
Thí sinh nữ miền Nam D01 24.81 28 29.00
b) Ngành Ngôn ngữ Nga        
Xét tiếng Anh        
Thí sinh Nam miền Bắc D01 21.4 24.25 18.25
Thí sinh nữ D01 26.5 26.75 25.75
Xét tiếng Nga        
Thí sinh Nam miền Bắc D02 21.4 24.25 19.50
Thí sinh nữ D02 19.4 26.75 27.50
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc        
Xét tiếng Anh        
Thí sinh Nam miền Bắc D01 21.06 23.5 18.75
Thí sinh Nam miền Nam D01 19.06 21.25 17.75
Thí sinh nữ D01 26.81 27 27.75
Xét tiếng Trung        
Thí sinh Nam miền Bắc D04 21.06 23.5 23.75
Thí sinh nữ D04 26.81 27 27.25
d) Ngành Quan hệ Quốc tế        
Thí sinh Nam miền Bắc D01 22.06   18.00
Thí sinh nữ D01 27.5   26.25
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật        
Nam miền Bắc A00 23.5 25.75 25.50
Nam miền Nam A00 21.5 23.75 25.50
Nam miền Bắc A01 22.25 24.75 25.50
Nam miền Nam A01 20.25 22.25 25.50
 4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng        
Tổ hợp C00        
Thí sinh Nam miền Bắc C00 25 24.5 28.50
Thí sinh Nam Quân khu 4 C00 25.25 23 27.25
Thí sinh Nam Quân khu 5 C00 24.75 23.25 26.75
Thí sinh Nam Quân khu 7 C00 22.25 21 25.75
Thí sinh Nam Quân khu 9 C00 24.25 22.75 26.50
Tổ hợp A01        
Thí sinh Nam miền Bắc A01   18 24.50
Thí sinh Nam Quân khu 5 A01   17.75 23.00
Thí sinh Nam Quân khu 7 A01   17.75 23.25
Thí sinh Nam Quân khu 9 A01   20.5 19.00
b) Ngành Luật        
Tổ hợp C00        
Thí sinh Nam miền Bắc C00     28.25
Thí sinh Nam Quân khu 4 C00     27.00
Thí sinh Nam Quân khu 5 C00     26.50
Thí sinh Nam Quân khu 7 C00     25.50
Thí sinh Nam Quân khu 9 C00     25.75
Tổ hợp A01        
Thí sinh Nam miền Bắc A01     24.25
Thí sính Nam Quân khu 5 A01     22.75
Thí sinh Nam Quân khu 7 A01     22.50
Thí sinh Nam Quân khu 9 A01     18.50
 5. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Thí sinh Nam miền Bắc A00 25 26 26.25
Thí sinh Nam miền Nam A00 22.5 23.25 24.25
Thí sinh Nam miền Bắc A01 25 18.25 26.25
Thí sinh Nam miền Nam A01 22.5 18 24.25
 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền Bắc A00 25.5 25 26.75
Thí sinh Nam miền Nam A00 23.25 21.25 23.25
Thí sinh Nam miền Bắc A01 25.5 18 26.75
Thí sinh Nam miền Nam A01 23.25 18 23.25
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ
Thí sinh Nam miền Bắc A00 24.5 23.5 25.00
Thí sinh Nam miền Nam A00 22.75 19.5 21.50
Thí sinh Nam miền Bắc A01 24.5 17 25.00
Thí sinh Nam miền Nam A01 22.75 17.25 21.50
 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh Nam miền Bắc A00 24.75 23 25.00
Thí sinh Nam miền Nam A00 23 21.25 22.50
 8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
Tổ hợp C00        
Thí sinh Nam miền Bắc C00 24.5 24.75 28.00
Thí sinh Nam miền Nam C00 23.5 23 26.50
Tổ hợp A00        
Thí sinh Nam miền Bắc A00 24.5 24 26.50
Thí sinh Nam miền Nam A00 21.75 22 23.00
Tổ hợp D01        
Thí sinh Nam miền Bắc D01     20.00
Thí sinh Nam miền Nam D01     18.00
 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Thí sinh Nam A00, A01 24.75 24 25.50
 10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4 A00 23.5 22.75 23.50
Thí sinh Nam Quân khu 5 A00 22.75 22.5 24.00
Thí sinh Nam Quân khu 7 A00 22.75 21.5 23.25
Thí sinh Nam Quân khu 9 A00 22.75 21.25 23.75
 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh Nam miền Bắc A00 22.75 24 24.25
Thí sinh Nam miền Nam A00 19.25 22 20.25
 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH        
Thí sinh Nam miền Bắc A00 23.25 23.5 23.50
Thí sinh Nam miền Nam A00 21.75 21.75 22.00
Thí sinh Nam miền Bắc A01 23.25 17 23.50
Thí sinh Nam miền Nam A01 21.75 16.75 22.00
 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền Bắc A00 24.5 23 24.50
Thí sinh Nam miền Nam A00 23 21 23.50
Thí sinh Nam miền Bắc A01 22 21.5 24.50
Thí sinh Nam miền Nam A01 21.75 21.5 23.50
 14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Sĩ quan CHTM Không quân
Thí sinh Nam miền Bắc A00 22 21.25 22.75
Thí sinh Nam miền Nam A00 21 19.5 19.25
 15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền Bắc A00 24.5 22.75 24.50
Thí sinh Nam miền Nam A00 20.25 21.25 17.50
 16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền Bắc A00 22.75 23.75 23.25
Thí sinh Nam miền Nam A00 22.25 21 21.75
Thí sinh Nam miền Bắc A01 22.75 17.5 23.25
Thí sinh Nam miền Nam A01 22.25 16.5 21.75
 17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền Bắc A00 20.5 24.5 23.75
Thí sinh Nam miền Nam A00 19.75 21.25 17.50
 18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền Bắc A00 25 23.75 26.25
Thí sinh Nam miền Nam A00 24 22.75 25.50
Gửi bình luận của bạn:
Hotline: 0972229392
popup

Số lượng:

Tổng tiền: