-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thay đổi mã ngành tuyển sinh Đại học 2018
Đăng bởi CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ GIA KHÁNH
Thứ Sun,
30/05/2021
Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức công bố đổi tên ngành và mã ngành trong xét tuyển Đại học năm 2018. Học sinh cần nắm được điều này để tránh sai sót trong khi làm hồ sơ thi THPT QG và xét tuyển Đại học, Cao đẳng 2018 sắp tới
Theo quy định mới nhất của Bộ GD&ĐT, tất cả tên ngành cùng mã ngành tuyển sinh Đại học năm 2018 có nhiều thay đổi so với các năm trước cụ thể như sau:
Bộ GD&ĐT quy định mã ngành mới nhất đã áp dụng từ 25/11/2017. Theo đó Mã ngành gồm 7 chữ số thay vì 8 như cũ và không còn tiền tố 52.
Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm 7 chữ số, trong đó từ trái sang phải được qui định như sau:
- Chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo
- Chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo
- Chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo
- Hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.
Xem chi tiết các mã ngành được thay mới ở bảng bên dưới:
Xem thêm bài viết: Thời gian phát hồ sơ đăng kí thi THPT QG 2018 |
Mã ngành - tên ngành tuyển sinh Đại học năm 2018:
Mã ngành | Tên ngành |
714 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
71401 | Khoa học giáo dục |
7140101 | Giáo dục học |
7140114 | Quản lý giáo dục |
71402 | Đào tạo giáo viên |
7140201 | Giáo dục Mầm non |
7140202 | Giáo dục Tiểu học |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt |
7140204 | Giáo dục Công dân |
7140205 | Giáo dục Chính trị |
7140206 | Giáo dục Thể chất |
7140207 | Huấn luyện thể thao |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140209 | Sư phạm Toán học |
7140210 | Sư phạm Tin học |
7140211 | Sư phạm Vật lý |
7140212 | Sư phạm Hoá học |
7140213 | Sư phạm Sinh học |
7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
7140218 | Sư phạm Lịch sử |
7140219 | Sư phạm Địa lý |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
7140223 | Sư phạm Tiếng Bana |
7140224 | Sư phạm Tiếng Êđê |
7140225 | Sư phạm Tiếng Jrai |
7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer |
7140227 | Sư phạm Tiếng H'mong |
7140228 | Sư phạm Tiếng Chăm |
7140229 | Sư phạm Tiếng M'nông |
7140230 | Sư phạm Tiếng Xê đăng |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140235 | Sư phạm Tiếng Đức |
7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật |
7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
7140245 | Sư phạm nghệ thuật |
7140246 | Sư phạm công nghệ |
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140248 | Giáo dục pháp luật |
71490 | Khác |
721 | Nghệ thuật |
72101 | Mỹ thuật |
7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
7210103 | Hội hoạ |
7210104 | Đồ hoạ |
7210105 | Điêu khắc |
7210107 | Gốm |
7210110 | Mỹ thuật đô thị |
72102 | Nghệ thuật trình diễn |
7210201 | Âm nhạc học |
7210203 | Sáng tác âm nhạc |
7210204 | Chỉ huy âm nhạc |
7210205 | Thanh nhạc |
7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
7210208 | Piano |
7210209 | Nhạc Jazz |
7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
7210221 | Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
7210225 | Biên kịch sân khấu |
7210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát |
7210227 | Đạo diễn sân khấu |
7210231 | Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
7210233 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210236 | Quay phim |
7210241 | Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
7210242 | Diễn viên múa |
7210243 | Biên đạo múa |
7210244 | Huấn luyện múa |
72103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
7210301 | Nhiếp ảnh |
7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210303 | Thiết kế âm thanh, ánh sáng |
72104 | Mỹ thuật ứng dụng |
7210402 | Thiết kế công nghiệp |
7210403 | Thiết kế đồ họa |
7210404 | Thiết kế thời trang |
7210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
72190 | Khác |
722 | Nhân văn |
72201 | Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam |
7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220104 | Hán Nôm |
7220105 | Ngôn ngữ Jrai |
7220106 | Ngôn ngữ Khmer |
7220107 | Ngôn ngữ H'mong |
7220108 | Ngôn ngữ Chăm |
7220110 | Sáng tác văn học |
7220112 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
72202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
7220202 | Ngôn ngữ Nga |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220205 | Ngôn ngữ Đức |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220208 | Ngôn ngữ Italia |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220211 | Ngôn ngữ Ảrập |
72290 | Khác |
7229001 | Triết học |
729008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229009 | Tôn giáo học |
7229010 | Lịch sử |
7229020 | Ngôn ngữ học |
7229030 | Văn học |
7229040 | Văn hoá học |
7229042 | Quản lý văn hoá |
7229045 | Gia đình học |
731 | Khoa học xã hội và hành vi |
73101 | Kinh tế học |
7310101 | Kinh tế |
7310102 | Kinh tế chính trị |
7310104 | Kinh tế đầu tư |
7310105 | Kinh tế phát triển |
7310106 | Kinh tế quốc tế |
7310107 | Thống kê kinh tế |
7310108 | Toán kinh tế |
73102 | Khoa học chính trị |
7310201 | Chính trị học |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310205 | Quản lý nhà nước |
7310206 | Quan hệ quốc tế |
73103 | Xã hội học và Nhân học |
7310301 | Xã hội học |
7310302 | Nhân học |
73104 | Tâm lý học |
7310401 | Tâm lý học |
7310403 | Tâm lý học giáo dục |
73105 | Địa lý học |
7310501 | Địa lý học |
73106 | Khu vực học |
7310601 | Quốc tế học |
7310602 | Châu Á học |
7310607 | Thái Bình Dương học |
7310608 | Đông phương học |
7310612 | Trung Quốc học |
7310613 | Nhật Bản học |
7310614 | Hàn Quốc học |
7310620 | Đông Nam Á học |
7310630 | Việt Nam học |
73190 | Khác |
Tin tức khác:
- Phổ điểm chi tiết tất cả các môn thi THPT quốc gia 2023 đối sánh với 2022 - phần 4 (Lịch sử, Địa lí)(18/07/2023)
- Phổ điểm chi tiết tất cả các môn thi THPT quốc gia 2023 đối sánh với 2022 - phần 3 (Hóa học, Sinh học)(18/07/2023)
- Phổ điểm chi tiết tất cả các môn thi THPT quốc gia 2023 đối sánh với 2022 - phần 2 (Tiếng Anh, Vật lí)(18/07/2023)
- Phổ điểm chi tiết tất cả các môn thi THPT quốc gia 2023 đối sánh với 2022 - phần 1 (Toán, Văn)(18/07/2023)
- Nhận định chi tiết về phổ điểm môn ngữ văn thi THPT Quốc gia 2023(18/07/2023)
- Nhận định chi tiết về phổ điểm môn toán thi THPT Quốc gia 2023(18/07/2023)